Chlorine bột 70 là gì?

Hóa chất chlorine bột 70 còn được biết đến với Calcium hypochlorite hay Canxi hypochlorit có công thức Ca(ClO)2 là chất oxy hóa mạnh.

Canxi hypochlorit thường được sử dụng để khử trùng bể bơi công cộng và khử trùng nước uống. Canxi hypochlorit cũng được sử dụng trong nhà bếp để khử trùng bề mặt và các thiết bị. Các tác dụng phổ biến khác của nó bao gồm là chất tẩy rửa phòng tắm, xịt khử trùng, diệt tảothuốc diệt cỏ, chất tẩy rửa.

Một số nồng độ chlorine để sát khuẩn

1

Khử trùng nước uống

0.3-0.5 ppm

2

Khử trùng thiết bị, bể và dụng cụ

100-200 ppm (30 phút)

3

Xử lý nước sinh hoạt

0.1-0.3 ppm

4

Khử trùng đáy ao

50-100 ppm

5

Khử trùng nước ao

20-30 ppm

6

Xử lý bệnh do ký sinh trùng

0.1-0.2 ppm

8

Xử lý bệnh do vi khuẩn

1-3 ppm ( 10-15 phút)

Cách pha chlorine bột 70 với nước sạch.

Công thức pha chlorine bột 70

công thức cho cách pha clorine

Trong đó:

 + m: lượng hóa chất cần dùng để pha (g).

 + C1: nồng độ dung dịch Clo cần pha (%).

 + V1: thể tích dung dịch cần pha (L).

 + C2: nồng độ hộp chất chứa Clo ban đầu (Cloramin B 25%, Clorin 70%, Clorin 90%...).

Áp dụng pha chlorine bột 70

Vd: Cần pha 10 lít dung dịch có nồng độ Clo hoạt tính 0.5% từ bột canxi hypochlorite 70% hoạt tính (Clorin 70%).

Áp dụng công thức ta được:

m= (C1 x V1/C2) x 1000 =(0.5 x 10 / 70) x 1000 = 72 gram

⇒ Vậy cần cân 72 gram chlorine bột 70 ( canxi hypochlorite 70%) cho vào 10 lít nước sạch và khuấy cho tan hết sẽ được dung dịch clo có hoạt tính 0.5% (5000 ppm)

>>> Xem những phương pháp test nồng độ chlorine 

Một số lưu ý khi pha chlorine bột 70

- Mang đầy đủ trang phục bảo hộ, găng tay, kính mắt, quần áo dài tay khi tiếp xúc với hóa chất.

- Không sử dụng hóa chất chlorine bột dưới ánh nắng nhiệt độ cao. Điều kiện này sẽ làm cho clo bay hơi, giảm hiệu quả sử dụng.

- Không sử dụng chung với các loại sản phẩm khác. Tuyệt đối tuân thủ liều lượng được khuyến cáo.

- Mua hóa chất tại các cơ sở, nhà cung cấp uy tín để đảm bảo sản phẩm chất lượng, mang lại hiệu quả cao.

- Bảo quản sản phẩm tại nơi thoáng mát, khô ráo, tránh nhiệt độ cao, ánh nắng mặt trời, xa tầm tay trẻ em.

Cách chuyển đổi từ nồng độ % sang ppm hoặc ngược lại theo bảng sau:

Chuyển đổi ppm sang %

ppm

Percent (%)

0 ppm

0%

1 ppm

0.0001%

2 ppm

0.0002%

3 ppm

0.0003%

4 ppm

0.0004%

5 ppm

0.0005%

6 ppm

0.0006%

7 ppm

0.0007%

8 ppm

0.0008%

9 ppm

0.0009%

10 ppm

0.001%

20 ppm

0.002%

30 ppm

0.003%

40 ppm

0.004%

50 ppm

0.005%

60 ppm

0.006%

70 ppm

0.007%

80 ppm

0.008%

90 ppm

0.009%

100 ppm

0.01%

200 ppm

0.02%

300 ppm

0.03%

400 ppm

0.04%

500 ppm

0.05%

600 ppm

0.06%

700 ppm

0.07%

800 ppm

0.08%

900 ppm

0.09%

1000 ppm

0.1%

2000 ppm

0.2%

3000 ppm

0.3%

4000 ppm

0.4%

5000 ppm

0.5%

6000 ppm

0.6%

7000 ppm

0.7%

8000 ppm

0.8%

9000 ppm

0.9%

10000 ppm

1%

100000 ppm

10%

1000000 ppm

100%

 

Chuyển đổi % sang ppm

Percent (%)

ppm

0%

0 ppm

0.0001%

1 ppm

0.001%

10 ppm

0.01%

100 ppm

0.1%

1000 ppm

1%

10000 ppm

2%

20000 ppm

3%

30000 ppm

4%

40000 ppm

5%

50000 ppm

6%

60000 ppm

7%

70000 ppm

8%

80000 ppm

9%

90000 ppm

10%

100000 ppm

20%

200000 ppm

30%

300000 ppm

40%

400000 ppm

50%

500000 ppm

60%

600000 ppm

70%

700000 ppm

80%

800000 ppm

90%

900000 ppm

100%

1000000 ppm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kingtestvn.com

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ SINH HÓA INDOBIO

549/28/2A Lê Văn Thọ, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp.HCM

Hotline: 0908 589 258  | Email: indobio@indobio.vn | Web: https://kingtestvn.com/

CÁCH TEST NHANH 7 CHỈ TIÊU QUAN TRỌNG CỦA NƯỚC THẢI XI MẠ
Nước thải xi mạ có thành phần phức thạp chứa nhiều chất gây độc cho con người, môi trường và sinh vật thủy sinh. Nước thải ngành xi mạ được quản lý dự...
ĐIỂM KHÁC BIỆT GIẤY THỬ VÀ QUE THỬ pH CŨNG NHƯ LỢI THẾ CỦA MỖI LOẠI
Sử dụng Giấy thử pH (pH test papers) và Que thử pH (pH test strips) đều là test nhanh pH tuy nhiên mỗi loại lại có những đặc điểm ...